1. Cước đấu nối hòa mạng:
(Theo Quyết định số 1199/QĐ-VTTP-KD ngày 13/12/2010 của
Giám đốc VNPT TP.Hồ Chí Minh)
Áp dụng từ ngày 01/01/2011 trên địa bàn TP.Hồ Chí
Minh
- 2.000.000 đồng/thuê
bao-lần/điểm truy nhập (chưa bao gồm thuế GTGT).
* Cước các dịch vụ liên quan:- Cước chuyển đổi gói dịch vụ FiberVNN: Miễn phí.
- Cước dời dịch dịch vụ FiberVNN: thu 50% cước đấu nối hòa mạng.
- Cước khôi phục lại dịch vụ FiberVNN: Miễn phí.
2. Cước sử dụng dịch vụ:
(Theo Quyết định số 1244/QĐ-VTTP-KD ngày 27/12/2010 của Giám đốc VNPT TP.Hồ Chí Minh)
Áp dụng từ ngày 01/01/2011 trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh
Gói cước | F1 | F2 | F3 | F4 | F5 | F6 |
I. Tốc độ truy nhập | ||||||
1. Tốc độ tối đa (dowload/ upload) | 35Mbps/ 35Mbps | 40Mbps/ 40Mbps | 45Mbps/ 45Mbps | 55Mbps/ 55Mbps | 65Mbps/ 65Mbps | 75Mbps / 75Mbps |
2. Tốc độ tối thiểu (download/ upload) | 512Kbps/ 512Kbps | 640Kbps/ 640Kbps | 768Kbps/ 768Kbps | 1.024Kbps/ 1.024Kbps | 1.536Kbps/ 1.536Kbps | 2.048Kbps/ 2.048Kbps |
II. Địa chỉ IP | IP động | IP động | IP động | IP động | IP động | IP động |
III. Mức cước: | ||||||
1. Phương thức 1: Trả theo lưu lượng |
Không áp dụng
| |||||
1.1.Cước thuê bao: đồng/tháng |
600.000
|
800.000
| ||||
1.2. Cước theo lưu lượng: đồng/Mbyte |
60
|
80
| ||||
1.3. Cước sử dụng tối đa (bao gồm cước thuê bao tháng): đồng/tháng |
2.550.000
|
3.250.000
| ||||
2. Phương thức 2: Trọn gói (không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng): đồng/tháng |
1.800.000
|
2.300.000
|
3.200.000
|
5.500.000
|
11.500.000
|
15.000.000
|
(Ghi chú: Các gói cước trên sử dụng IP động và chưa bao gồm thuế
GTGT).
3. Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh:
Số lượng địa chỉ
|
Mức cước (đồng/tháng)
|
01 IP tĩnh |
454.545
|
06 IP tĩnh |
909.090
|
Posted in: Dịch vụ